Màn hình: | IPS LCD, 400 nit (typ), tỷ lệ 20:9 6.53 inches, HD+ (720 x 1600 pixels) Hỗ trợ chế độ hiển thị ngoài trời |
Hệ điều hành: | Android 11, MIUI 12.5 |
Camera sau: | 13 MP, f/2.2, 28mm 1.0µm, (góc rộng), AI 5.0, PDAF Quay phim: 1080p@30fps |
Camera trước: | 5MP, f/2.2, 1.12µm (góc rộng) Quay phim: 1080p@30fps |
CPU: | MediaTek MT6762G Helio G25 (12 nm) 8 nhân (4x2.0 GHz & 4x1.5 GHz) GPU: PowerVR GE8320 |
RAM: | 4-6GB |
Bộ nhớ trong: | 64-128GB eMMC 5.1 |
Thẻ SIM: | 2 SIM, Nano SIM |
Dung lượng pin: | Li-Po 5000 mAh Sạc 10W |
Thiết kế: | Thanh + Cảm ứng |
Năm 2021, Xiaomi Redmi 9A đã lọt vào top 5 những chiếc điện thoại bán chạy nhất thế giới. Để nối tiếp thành công đó, Xiaomi đã trình làng thế hệ tiếp theo mang tên Xiaomi Redmi 10A vào ngày 28 tháng 3. Để giữ được top những chiếc điện thoại bán chạy nhất năm 2022 thì Redmi 10A có những điểm gì hơn so với tiền nhiệm hay không? Hãy cùng MobileCity tìm hiểu ngay sau đây nhé!
So sánh Xiaomi Redmi 10A với Redmi 9A
Trên Redmi 9A chỉ được trang bị một tính bảo mật duy nhất đó là nhận mã pin/mật khẩu và không mấy tiện dụng cho người dùng.
Mặt sau Xiaomi Redmi 9A
Thế nên năm nay, hãng đã trang bị trên Redmi 10A cảm biến vân tay 1 chạm ở mặt lưng và được đặt cùng 1 cụm cùng với camera sau cho mặt lưng hiện đại hơn thệ hệ trước.
Xiaomi Redmi 10A cùng cảm biến vân tay 1 chạm
Về tổng thể máy có kích thước và trọng lượng không khác so với Redmi 9A với 194 g và độ dày là 9 mm. Mặt trước, 10A có màn hình 6.53 inch, tấm nền IPS LCD, độ phân giải HD+, tỷ lệ màn hình 20:9 và độ sáng 400 nits giông với Redmi 9A trước đó.
Mặt trước Xiaomi Redmi 9A
Về hiệu năng, camera, khả năng kết nối và dung lượng pin, của Redmi 10A đều giống với người anh của mình. Với chipset Helio G25 8 nhân, kết nối 4G, Bluetooth 5.0, pin 5000 mAh kèm sạc 10W.
Xiaomi Redmi 10A và Redmi 9A được trang bị Helio G25
Như vậy, so với thế hệ tiền nhiệm thì Redmi 10A không có nâng cấp nào, ngoại trừ cảm biến vân tay 1 chạm và thiết kế mặt lưng hiện đại hơn.
Màn hình: | IPS LCD, 400 nit (typ), tỷ lệ 20:9 6.53 inches, HD+ (720 x 1600 pixels) Hỗ trợ chế độ hiển thị ngoài trời |
Hệ điều hành: | Android 11, MIUI 12.5 |
Camera sau: | 13 MP, f/2.2, 28mm 1.0µm, (góc rộng), AI 5.0, PDAF Quay phim: 1080p@30fps |
Camera trước: | 5MP, f/2.2, 1.12µm (góc rộng) Quay phim: 1080p@30fps |
CPU: | MediaTek MT6762G Helio G25 (12 nm) 8 nhân (4x2.0 GHz & 4x1.5 GHz) GPU: PowerVR GE8320 |
RAM: | 4-6GB |
Bộ nhớ trong: | 64-128GB eMMC 5.1 |
Thẻ SIM: | 2 SIM, Nano SIM |
Dung lượng pin: | Li-Po 5000 mAh Sạc 10W |
Thiết kế: | Thanh + Cảm ứng |